新規更新January 06, 2018 at 06:09PM
【外部リンク】
Soe Min Hteik-Tin
Trịnh Trương Hoàng Huy:
|succession=Chính cung Hoàng hậu [[Triều Toungoo|nhà Toungoo]]|reign=16 tháng 10, 1510 – 24 tháng 11, 1530|coronation=11 tháng 4, 1511|successor=[[Dhamma Dewi]]|succession1=Chính thất Phó vương hậu Toungoo|reign1=Tháng 4, 1485 – 16 tháng 10, 1510|predecessor1=[[Min Hla Myat]]|successor1=Chị gái của [[Shin Myo Myat]]|spouse=[[Mingyi Nyo]] |issue=Công chúa|house=[[Triều Toungoo|Toungoo]]|father=[[Min Sithu (phó vương)|Min Sithu]]|mother=[[Min Hla Myat]]<ref name=hy-2-173>Hmannan Vol. 2 2003: 173</ref>|birth_date= 1460s|death_date= 1530s|religion=[[Phật giáo Nguyên thủy]]}}'''Soe Min Hteik-Tin''' (, ), là hoàng hậu chính thất của [[Triều Taungoo|nhà Toungoo]] từ 1510 cho đến 1530.<ref name="sll-89">Sein Lwin Lay 2006: 89</ref> Bà là con gái của Phó vương [[Min Sithu (phó vương)|Min Sithu]]. Năm 1485, người em họ của bà [[Mingyi Nyo]] ám sát cha bà khi ông không đồng ý gả bà cho Nyo.<ref name="hy-2-174">Hmannan Vol. 2 2003: 174</ref> Bà trở thành chính cung hoàng hậu năm 1510 khi Nyo tuyên bố Toungoo độc lập từ [[Triều Ava|nhà Ava]] (Inwa). Ngày 11 tháng 4, 1511,<ref name="ssl-79-1">(Sein Lwin Lay 2006: 79): Full moon of Kason 873 ME = 11 April 1511</ref> tại lễ đăng quang, bà nhận hiệu '''Thiri Atula Maha Nanda Dewi'''.<ref name="ssl-80">Sein Lwin Lay 2006: 80</ref>
Bà có với Nyo một công chúa, sau lấy Shwe Myat,con trai của một quý tộc [[Taungdwin]].<ref group="note">Chronicles are inconsistent about the date of the marriage. (Hmannan Vol. 2 2003: 121) says the marriage occurred in [//en.wikipedia.org/wiki/Tabaung Tabaung] 863 ME (6 February to 7 March 1502). But (Hmannan Vol. 2 2003: 178–179) gives 871 ME (30 March 1509 to 30 March 1510).</ref>
== Ghi chú ==
== Chú thích ==
== Thư tịch học ==
*
*
Bà có với Nyo một công chúa, sau lấy Shwe Myat,con trai của một quý tộc [[Taungdwin]].<ref group="note">Chronicles are inconsistent about the date of the marriage. (Hmannan Vol. 2 2003: 121) says the marriage occurred in [//en.wikipedia.org/wiki/Tabaung Tabaung] 863 ME (6 February to 7 March 1502). But (Hmannan Vol. 2 2003: 178–179) gives 871 ME (30 March 1509 to 30 March 1510).</ref>
== Ghi chú ==
== Chú thích ==
== Thư tịch học ==
*
*
https://vi.wikipedia.org/wiki/Soe_Min_Hteik-Tin