新規更新されました。 July 28, 2018 at 01:18PM
【外部リンク】
Tương tác sinh học
https://ift.tt/2LUTOWG
2018年7月28日土曜日
Tương tác sinh học
意味を調べる远东特别行政区
新規更新July 28, 2018 at 10:29AM
【外部リンク】
远东特别行政区
123.133.105.183:←建立内容为"'''远东特别行政区'''是俄罗斯联邦政府预计在2018年成立的特别行政区。俄罗斯国家杜马(下议院|议会下…"的新页面
==参考文献==
https://ift.tt/2LLpIrS
Pappenheimer (DJ)
新規更新されました。 July 28, 2018 at 07:05AM
【外部リンク】
Pappenheimer (DJ)
https://ift.tt/2GVZUXX
FINA Diving World Series
新規更新されました。 July 28, 2018 at 06:59AM
【外部リンク】
FINA Diving World Series
https://ift.tt/2LurM8j
Ponte Emilio Baumgart
新規更新されました。 July 28, 2018 at 03:07AM
【外部リンク】
Ponte Emilio Baumgart
https://ift.tt/2LKQ3X2
意味を調べるTameribundy, New South Wales
新規更新July 28, 2018 at 02:04AM
【外部リンク】
Tameribundy, New South Wales
D A R C 12345: cre8stub
==References==
[[Category:Parishes of Australia]]
[[Category:Parishes of New South Wales]]
https://ift.tt/2LG0yLn
意味を調べるYarrawell, New South Wales
新規更新July 28, 2018 at 02:01AM
【外部リンク】
Yarrawell, New South Wales
D A R C 12345: cre8Stub
==References==
[[Category:Parishes of Australia]]
[[Category:Parishes of New South Wales]]
https://ift.tt/2LYHNQ0
Konrad-Händel-Stiftungspreis
新規更新されました。 July 28, 2018 at 12:51AM
【外部リンク】
Konrad-Händel-Stiftungspreis
https://ift.tt/2K1r64Q
2018年7月27日金曜日
意味を調べるHilaria Supa
新規更新July 27, 2018 at 12:08AM
【外部リンク】
Hilaria Supa
Nguyenphanuyennhi:
! colspan="2" style="padding:12px;text-align:center;vertical-align:middle;line-height:1.1em;font-size:135%;font-weight:bold;color:black;background: #8eb4fb;" |Hilaria Supa
|-
| colspan="2" style="text-align:center" |
[[Tập_tin:Hilaria_Supa_Huamán.jpg|220x220px]]
|-
! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px" |<div style="background: #8eb4fb; padding: 1px;">Chức vụ</div>
|-
! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px" |<div style="background: #c8dbff; padding: 1px;">Người đại diện của Peru trong Cộng đồng các quốc gia [[Andean Community of Nations|Andean]]</div>
|-
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
2011– hiện tại –
|-
! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px" |<div style="background: #c8dbff; padding: 1px;">Thành viên của Đảng Peru từ vùng [[Cusco Region|Cusco]]</div>
|-
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
2006 – 2011
|-
! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px" |<div style="background: #8eb4fb; padding: 1px;">Thông tin chung</div>
|-
! scope="row" |Đảng phái
|
[[Partido Nacionalista Peruano]]
|-
! scope="row" |Quốc tịch
|
<span class="flagicon">[[Tập_tin:Flag_of_Peru.svg|liên_kết=Peru|thế=Peru|viền|23x23px]]</span>
|-
! scope="row" |Sinh
|
1957 (tuổi 60–61)<br />[[Anta Province|Anta]], [[Cusco Region|Cusco]], Peru
|}
'''Hilaria Supa Huamán''' (sinh năm 1957 tại Wayllaqocha, Vùng Cusco) là một chính trị gia người Peru, nhà hoạt động nhân quyền, và là một thành viên tích cực của một số tổ chức phụ nữ ở Peru và trên thế giới.
Trong thời thơ ấu của mình, cô thấy [[hacendado]] hoặc chủ trang trại ngược đãi ông nội của cô và hãm hiếp phụ nữ địa phương, điều này đã có một tác động quan trọng đến cuộc sống của cô. Ông của cô, người đã chiến đấu vì quyền nông dân, đã bị giết năm 1965. Khi cô mới 6 tuổi, cô phải đi đến Arequipa, nơi cô bị buộc phải làm việc như một hầu gái nhưng khi cô nhờ người thân đưa cô về Cusco , cô phát hiện ra rằng bà của cô cũng đã chết.
Sau đó Hilaria Supa làm việc như một người giúp việc nhà ở Cusco, Arequipa, và Lima. Cô bị hãm hiếp ở tuổi 14 khi cô đang làm việc cho các gia đình giàu có ở Lima. Là kết quả của sự lạm dụng thể chất và lao động cưỡng bức khi còn bé, cô ấy bị viêm khớp thời là thiếu niên. Cô đã viết một cuốn sách về cuộc sống của cô có tiêu đề ''Threads of My life''-có sẵn bằng tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh và tiếng Đức, và ngay tại Quechua - nơi cô nói đã giúp cô trở nên mạnh mẽ hơn khi đối diện với những nghịch cảnh này.
Trong những năm 1980, cô đã tham gia với các phụ nữ bản địa khác trong việc tổ chức một chương trình cộng đồng nhằm cung cấp các bữa ăn miễn phí cho trẻ em nghèo. Cô trở thành lãnh đạo của Ủy ban Bastael Micaela ở Anta, Cusco và tham gia vào các cuộc đấu tranh giành quyền đất đai, điều này cuối cùng dẫn đến luật cải cách ruộng đất dưới quyền của chính phủ Juan Velasco Alvarado. Cô cũng là lãnh đạo của Cơ quan Liên bang Campesinos del Cusco, tổ chức khu vực của Confederación Campesina del Perú ở Cusco.
Năm 1991, cô trở thành Thư ký tổ chức của Liên đoàn phụ nữ mới thành lập Anta (Federación de Mujeres de Anta FEMCA).
Hilaria Supa được bầu vào Quốc hội Peru năm 2006, tuyên thệ tại Quechua, tiếp theo sau đó là Nghị sĩ María Sumire. Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.<ref>[https://ift.tt/2LGHtZt Dina Ludeña Cebrián: Lengua quechua - del miedo y desprecio al respeto y visibilización.]</ref><ref>[https://ift.tt/2bFkxsK Mayra Castillo: En el nombre del quechua.]</ref><ref></ref>
== Liên kết ngoài ==
* [https://ift.tt/2LGHv3x Hilaria Supa Huamán - cv] (in Spanish)
* [https://ift.tt/2NKcoS6 Congresswoman Hilaria Supa Huamán] (in Spanish)
* [https://ift.tt/2LGHvk3 Entrevista a Hilaria Supa.] [https://ift.tt/2LGHvk3 Peru: Sé que va a haber discriminación.] (in Spanish)
== Tham khảo ==
<references />
[[Thể loại:Sinh 1957]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nữ chính khách Peru]]
https://ift.tt/2NMj55Z
2018年7月26日木曜日
Tournoi de tennis du Canada (WTA 2018)
新規更新されました。 July 26, 2018 at 07:32PM
【外部リンク】
Tournoi de tennis du Canada (WTA 2018)
https://ift.tt/2LC0tIv
Max Martin/Diskografie
新規更新されました。 July 26, 2018 at 12:38PM
【外部リンク】
Max Martin/Diskografie
https://ift.tt/2Lohabg
Port Macquarie First Burying Ground
新規更新されました。 July 26, 2018 at 08:59AM
【外部リンク】
Port Macquarie First Burying Ground
https://ift.tt/2OizFM0
Розанов, Николай Петрович (Герой Социалистического Труда)
新規更新されました。 July 26, 2018 at 08:27AM
【外部リンク】
Розанов, Николай Петрович (Герой Социалистического Труда)
https://ift.tt/2AaPlOq
Tournoi de tennis de San José (WTA 2018)
新規更新されました。 July 26, 2018 at 04:50AM
【外部リンク】
Tournoi de tennis de San José (WTA 2018)
https://ift.tt/2OjJtFt
Hard Rock Casino (video game)
新規更新されました。 July 26, 2018 at 04:46AM
【外部リンク】
Hard Rock Casino (video game)
https://ift.tt/2NMobPB
The Hazards of Love
新規更新されました。 July 26, 2018 at 04:21AM
【外部リンク】
The Hazards of Love
https://ift.tt/2uPh2qY
Roma (film 2018)
新規更新されました。 July 26, 2018 at 02:31AM
【外部リンク】
Roma (film 2018)
https://ift.tt/2NKKW6R
Arte no Terceiro Reich
新規更新されました。 July 26, 2018 at 02:04AM
【外部リンク】
Arte no Terceiro Reich
https://ift.tt/2uMU43O
2018年7月25日水曜日
Cidade Imperial Livre de Nuremberga
新規更新されました。 July 25, 2018 at 03:23PM
【外部リンク】
Cidade Imperial Livre de Nuremberga
https://ift.tt/2A5o8g1
Mariana Fabbiani
新規更新されました。 July 25, 2018 at 11:35AM
【外部リンク】
Mariana Fabbiani
https://ift.tt/2uNEIMt
Comercio exterior entre Bolivia y Nicaragua
新規更新されました。 July 25, 2018 at 11:28AM
【外部リンク】
Comercio exterior entre Bolivia y Nicaragua
https://ift.tt/2LN6KhB
Тургунов, Евгений Ильич
新規更新されました。 July 25, 2018 at 10:48AM
【外部リンク】
Тургунов, Евгений Ильич
https://ift.tt/2OfWkbW
Средняя общеобразовательная школа № 45 (Чебоксары)
新規更新されました。 July 25, 2018 at 09:16AM
【外部リンク】
Средняя общеобразовательная школа № 45 (Чебоксары)
https://ift.tt/2JSS0vT
意味を調べるDios en el hinduismo
新規更新July 25, 2018 at 08:44AM
【外部リンク】
Dios en el hinduismo
Gauri: negrita
El concepto de '''[[Dios]] en el [[hinduismo]]''' varía según sus diversas tradiciones.<ref name=lipner8>, p. 8. Cita: «(...) uno no necesita ser religioso en el sentido mínimo descrito para ser aceptado como un hindú por los hindúes, o describirse perfectamente válidamente como hindú. Uno puede ser politeísta o monoteísta, monístico o panteísta, incluso agnóstico, humanista o ateo, y aún ser considerado hindú». («(...) one need not be religious in the minimal sense described to be accepted as a Hindu by Hindus, or describe oneself perfectly validly as Hindu. One may be polytheistic or monotheistic, monistic or pantheistic, even an agnostic, humanist or atheist, and still be considered a Hindu»).</ref><ref></ref><ref></ref> El hinduismo abarca una amplia variedad de creencias calificadas como [[henoteísmo]], [[monoteísmo]], [[politeísmo]], [[panenteísmo]], [[panteísmo]], [[pandeísmo]], [[monismo]], [[ateísmo]] y [[no teísmo]].<ref name=lipner8/><ref></ref><ref name="EBpolytheism"></ref>
En la ''[[Bhagavad Gita]]'' se hallan formas de [[teísmo]]. La devoción emocional y amorosa (''[[bhakti]]'') dirigida hacia un dios principal, como por ejemplo los [[avatar|avatares]] de [[Vishnu]] —[[Krishna]] y [[Rama (dios)|Rama]]— o [[Shiva]] o [[Devi]] surgieron en el período medieval temprano y actualmente se la conoce como el [[movimiento Bhakti]].<ref></ref><ref></ref> Otros hinduistas consideran que el ''[[atman]]'' en cada ser vivo es igual a Vishnu, Shiva o Devi,<ref>Ganesh Tagare (2002), ''The Pratyabhijñā Philosophy'', Motilal Banarsidass, , pp. 16–19</ref> o alternativamente, idéntico al eterno [[absoluto (metafísica)|absoluto metafísico]] llamado [[Brahman (deidad impersonal hinduista)|Brahman]].<ref>Wainwright, W. (2012), «[https://ift.tt/2NIXprC Concepts of God]» (en inglés), ''Stanford Encyclopedia of Philosophy'', Stanford University. Consultado el 24 de julio de 2018.</ref><ref>Murthy, U. (1979), ''Samskara'', Oxford University Press, , p. 150</ref><ref>Dissanayake, W. (1993), ''Self as Body in Asian Theory and Practice'' (Editors: Thomas P. Kasulis et al), State University of New York Press, , p. 39; '''Cita''': «Los ''[[Upanishad]]s'' forman los cimientos del pensamiento filosófico hinduista y el tema central es la identidad entre Atman y Brahman, o el sí mismo interior y cósmico» («The Upanishads form the '''foundations of Hindu philosophical thought''' and the central theme of the Upanishads is the identity of Atman and Brahman, or the inner self and the cosmic self»);<br />McDowell, M. y Brown, N. (2009), ''World Religions'', Penguin , p. 208-210</ref> Este sistema filosófico, llamado [[Advaita]] o [[no dualismo]], se desarrolló en la escuela [[Vedanta]] dentro de la filosofía hinduista, especialmente a partir de los ''Upanishads'', fue popularizado por [[Adi Shankara]] en el siglo y ha tenido una influencia considerable en el hinduismo..
La tradición [[Dualismo|Dvaita]], fundada entre los siglos y por [[Madhvacharya]] se centra en un concepto similar al de [[Dios]] en las principales religiones del mundo.<ref></ref> Sus trabajos llevaron a algunos [[indología|indólogos]] de la era colonial, como [[George Abraham Grierson]], a sugerir que Madhvacharya tuvo influencias del [[cristianismo]],<ref name=skhk177>
</ref> pero posteriormente otros académicos refutaron esta teoría. La influencia histórica de Madhva en el hinduismo, según Kulandran y Kraemer, fue útil, pero no extensa.<ref name=skhk177/>
== Referencias ==
;Citas
;Bibliografía
[[Categoría:Hinduismo]]
[[Categoría:Dios]]
[[Categoría:Nombres de la deidad suprema en el hinduismo]]
https://ift.tt/2Oe7JJe
Lego Ultimate Collector's Series
新規更新されました。 July 24, 2018 at 11:17PM
【外部リンク】
Lego Ultimate Collector's Series
https://ift.tt/2LKme5E
2018年7月24日火曜日
Shin Yokohama Prince Hotel
新規更新されました。 July 24, 2018 at 09:51AM
【外部リンク】
Shin Yokohama Prince Hotel
https://ift.tt/2v0lxyh
意味を調べるGordon-Taylor-Gleichung
新規更新July 24, 2018 at 07:55AM
【外部リンク】
Gordon-Taylor-Gleichung
Ghilt: /* Beispiele */ + Geschichte
== Eigenschaften ==
Die Gordon-Taylor-Gleichung wird meistens zur Vorhersage der Glasübergangstemperatur eines Gemischs eines Stoffes mit Wasser bei verschiedenen Massenanteilen verwendet, beispielsweise [[Glucose]] oder [[Fructose]] mit Wasser.
Die Gordon-Taylor-Gleichung lautet:<ref name="Fox">Patrick F. Fox: ''Advanced Dairy Chemistry Volume 3.'' Springer Science & Business Media, 1992, ISBN 978-0-412-63020-0, S. 316.</ref>
<math>T_g = \frac{w_1 T_{g_1} + k w_2 T_{g_2}}{w_1 + k w_2}</math>
mit T<sub>g</sub> als Glasübergangstemperatur des Gemischs, w<sub>1</sub> und w<sub>2</sub> als die Massenanteile der beiden Komponenten, T<sub>g1</sub> und T<sub>g2</sub> als Glasübergangstemperatur der beiden Komponenten (die von Wasser liegt bei -135 °C).<ref name="Fox" /> k ist die Gordon-Taylor-Konstante, eine [[physikalische Konstante]], die experimentell bei verschiedenen Massenanteilen ermittelt wird.<ref name="Fox" />
== Beispiele ==
'''Gordon-Taylor-Konstanten verschiedener Mischungen'''<ref name="Encyclopedia of Food and Health">Benjamin Caballero, Paul Finglas, Fidel Toldrá: ''Encyclopedia of Food and Health''. Academic Press (2016). ISBN 9780123849533, Band 1, Stichwort „Agglomeration" S. 76.</ref>
{| class="wikitable sortable"
! Mischung !! T<sub>g</sub> in °C !! k
|-
|Fructose/Wasser
|5
|3,8
|-
|Glucose/Wasser
|31
|4,5
|-
|Glucose/Sorbitol
|32
|0,464
|-
|[[Lactose]]/Wasser
|101
|6,7
|-
|[[Maltose]]/Wasser
|87
|6,2
|-
|[[Trehalose]]/Saccharose
|114
|0,56
|-
|[[Saccharose]]/Wasser
|57
|5,4
|-
|[[Maltodextrin]] DE 20/Wasser
|141
|6,8
|-
|Maltodextrin DE 10/Wasser
|160
|7
|-
|Maltodextrin DE 5/Wasser
|188
|7,7
|-
|[[Stärke]]/Wasser
|250
|5,2
|-
|[[Weizenmehl]]/Wasser
|128
| –
|-
|[[Milchpulver]]/Wasser
|101
|8,6
|-
|Tomatenpulver/Wasser
|55
|5,5
|-
|}
== Geschichte ==
Die Gordon-Taylor-Gleichung wurde erstmals im Jahr 1952 von Manfred Gordon und James S. Taylor veröffentlicht.<ref name="DOI10.1002/jctb.5010020901">Manfred Gordon, James S. Taylor: ''Ideal copolymers and the second-order transitions of synthetic rubbers. i. non-crystalline copolymers.'' In: ''Journal of Applied Chemistry.'' 2, 1952, S. 493, .</ref>
== Einzelnachweise ==
<references />
[[Kategorie:Glas]]
[[Kategorie:Chemie]]
https://ift.tt/2A4QcQG
Prison Fellowship International
新規更新されました。 July 24, 2018 at 12:21AM
【外部リンク】
Prison Fellowship International
https://ift.tt/2JOFqxw
Prison Fellowship International
新規更新されました。 July 24, 2018 at 12:16AM
【外部リンク】
Prison Fellowship International
https://ift.tt/2LvP5Ow
意味を調べるChiesa di nostra signora di corte
新規更新July 23, 2018 at 11:52PM
【外部リンク】
Chiesa di nostra signora di corte
79.25.69.123: Nostra Signora di Corte
La festa si celebra nel mese di [[Settembre]] precisamente l'otto giorno della [[Natività della Beata Vergine Maria|Natività della Vergine]],al mattino vine officiata la messa dal [[Mauro Maria Morfino|Vescovo della diocesi di Alghero-Bosa]] che è anche [[Abate]] dell' [[Chiesa di Nostra Signora di Corte|Abbazzia]] [[Ordine cistercense|Cistercense]].
Alla sera la processione con il carro a buoi con sopra la staua della Patrona, parte dalla chiesa campestre fino all'abitato di [[Sindia]] scortato da gruppi in abito tradizionale sardo, le [[Confraternita (Chiesa cattolica)|Confraternite]] del paese, le associazioni e comitati con le loro bandiere e a seguire il [[Popolo di Dio]].
Il giorno precedente invece vi è il vespro e a seguire una cena fraterna.
Il nove invece, giono successivo a quello della festa, il simulacro della Madonna fa rientro nella sua chiesa dove ala fine della celebrazione vengono benedette le [[Macchina|macchine]].
Le celebrazioni si svolgono interamente nella [[Chiesa di Nostra Signora di Corte]] a [[Sindia]].
https://ift.tt/2Lyp6WG
2018年7月23日月曜日
意味を調べるAlfa-queratina
新規更新July 23, 2018 at 09:29PM
【外部リンク】
Alfa-queratina
Furado: Creación del artículo con la traducción de en:Alpha-keratin.
La '''alfa-queratina''' ('''α-queratina''', '''queratina alfa''' o '''queratina-α''') es un tipo de [[queratina]] que se encuentra en los [[Mammalia|mamíferos]]. Esta [[proteína]] es el principal componente de los [[pelo]]s, [[cuerno]]s, [[uña]]s y la capa [[Epidermis|epidérmica]] de la [[piel]]. Es una [[Proteína fibrosa|proteína estructural fibrosa]], esto es, que sus [[aminoácido]]s forman una [[Estructura secundaria de las proteínas|estructura secundaria]] repetida. La estructura secundaria de la α-queratina es muy parecida a la de las típicas proteínas en [[hélice alfa]] y forma una [[hélice superenrollada]].<ref name="fundamentals"></ref> Debido a su estructura tan firmemente enrollada, puede funcionar como uno de los materiales biológicos más fuertes y tiene diversos usos en los mamíferos, como [[garra]]s en los predadores o pelos para abrigarse. Se sintetiza mediante [[biosíntesis proteica]], utilizando [[Transcripción genética|transcripción]] y [[Traducción (genética)|traducción genética]], pero cuando la célula madura y está llena de queratina-α, muere, creando una sólida unidad no [[Vaso sanguíneo|vascularizada]] de tejido queratinizado.<ref name="wang"></ref>
== Estructura ==
[[Archivo:Keratin creation red.svg|thumb|308x308px|Estructura molecular de la alfa-queratina.]]
[[Archivo:Disulfide bonds.svg|thumb|139x139px|[[Enlace disulfuro|Enlaces disulfuro]] entre dos [[Hélice alfa|hélices alfa]] de [[queratina]].]]
La queratina alfa es una [[Péptido|cadena polipeptídica]] rica en [[alanina]], [[leucina]], [[arginina]] y [[cisteína]], que forma una [[hélice alfa]] [[drae:dextrógiro|destrógira]].<ref></ref><ref></ref> Dos de estas cadenas polipeptídicas se enrollan entre sí formando una estructura helicoidal [[drae:levógiro|levógira]] llamada [[hélice superenrollada]]; estos [[Dímero (química)|dímeros]] de hélices superenrolladas, de aproximadamente 45 [[Nanómetro|nm]] de longitud, están unidos por medio de [[Enlace disulfuro|Enlaces disulfuro]], utilizando los numerosos [[aminoácido]]s de [[cisteína]] que se encuentran en las alfa-queratinas.<ref name="wang" /> Entonces los dímeros se alinean y sus extremos [[C-terminal]] se enlazan con los extremos [[N-terminal]] de otros dímeros y dos de estas nuevas cadenas se unen en sentido longitudinal, siempre por medio de enlaces disulfuro, para formar un protofilamento.<ref></ref> Dos protofilamentos se juntan para formar una protofibrila y cuatro protofibrilas se [[Polimerización|polimerizan]] para formar los filamentos intermedios, que son la subunidad básica de las queratinas alfa. Estos filamentos intermedios pueden condensarse en una formación en hélice superenrollada de unos 7 nm de diámetro, y puede ser de tipo I, ácida, o de tipo II, básica. Finalmente, los filamentos intermedios están insertados en una matriz de queratina que o bien tiene un alto contenido de residuos de cisteína o bien de [[glicina]], [[tirosina]] y [[fenilalanina]]. Los diferentes tipos, alineamientos y matrices de estos filamentos intermedios explican la gran variedad de estructuras de queratina alfa, cada una con distintas propiedades, que se encuentran en los mamíferos.<ref></ref>
== Bioquímica ==
=== Síntesis ===
<!--
α-keratin synthesis begins near [[focal adhesion]]s on the [[cell membrane]]. There, the keratin filament precursors go through a process known as [[nucleation]], where the keratin precursors of dimers and filaments elongate, fuse, and bundles together.<ref name="wang" /> As this synthesis is occurring, the keratin filament precursors are transported by [[Actin|actin fibers]] in the cell towards the [[Cell nucleus|nucleus]]. There, the alpha-keratin intermediate filaments will collect and form networks of structure dictated by the use of the keratin cell as the nucleus simultaneously degrades.<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref> However, if necessary, instead of continuing to grow, the keratin complex will disassemble into non-filamentous keratin precursors that can [[Diffusion|diffuse]] throughout the cell [[cytoplasm]]. These keratin filaments will be able to be used in future keratin synthesis, either to re-organize the final structure or create a different keratin complex. When the cell has been filled with the correct keratin and structured correctly, it undergoes keratin stabilization and dies, a form of [[programmed cell death]]. This results in a fully matured, non-vascular keratin cell.<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref> These fully matured, or [[Keratin|cornified]], alpha-keratin cells are the main components of hair, the outer layer of nails and horns, and the [[Epidermis|epidermis layer]] of the skin.<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref>
-->
=== Propiedades ===
<!--
The property of most biological importance of alpha-keratin is its [[Structure|structural]] stability. When exposed to [[Stress (mechanics)|mechanical stress]], α-keratin structures can retain their shape and therefore can protect what they surround.<ref></ref> Under high tension, alpha-keratin can even change into [[beta-keratin]], a stronger keratin formation that has a secondary structure of [[Beta sheet|beta-pleated sheets]].<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref> Alpha-keratin [[Tissue (biology)|tissues]] also show signs of [[viscoelasticity]], allowing them to both be able to stretch and absorb impact to a degree, though they are not impervious to [[fracture]]. Alpha-keratin strength is also affected by [[water]] content in the intermediate filament matrix; higher water content decreases the strength and stiffness of the keratin cell due to their effect on the various hydrogen bonds in the alpha-keratin network.<ref name="wang" />
-->
=== Caracterización ===
==== Tipo I y tipo II ====
<!--
Alpha-keratins proteins can be one of two types: [[Type I keratin|type I]] or [[Type II keratin|type II]]. There are 54 keratin genes in humans, 28 of which code for type I, and 26 for type II.<ref name=":2">Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref> Type I proteins are acidic, meaning they contain more acidic amino acids, such as [[aspartic acid]], while type II proteins are basic, meaning they contain more basic amino acids, such as [[lysine]].<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref> This differentiation is especially important in alpha-keratins because in the synthesis of its sub-unit dimer, the [[coiled coil]], one protein coil must be type I, while the other must be type II.<ref name="wang" /> Even within type I and II, there are acidic and basic keratins that are particularly complementary within each organism. For example, in human skin, [[Keratin 5|K5]], a type II alpha keratin, pairs primarily with [[Keratin 14|K14]], a type I alpha-keratin, to form the alpha-keratin complex of the [[Epidermis|epidermis layer]] of cells in the skin.<ref>Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)</ref>
-->
==== Dura y blanda ====
<!--
Hard alpha-keratins, such as those found in nails, have a higher [[cysteine]] content in their [[Protein primary structure|primary structure]]. This causes an increase in [[Disulfide|disulfide bonds]] that are able to stabilize the keratin structure, allowing it to resist a higher level of [[force]] before fracture. On the other hand, soft alpha-keratins, such as ones found in the skin, contain a comparatively smaller amount of disulfide bonds, making their structure more flexible.<ref name="fundamentals" />
-->
== Referencias ==
[[Categoría:Proteínas]]
https://ift.tt/2JMUY4I
Gaspard I de Montmayeur
新規更新されました。 July 23, 2018 at 07:58PM
【外部リンク】
Gaspard I de Montmayeur
https://ift.tt/2LeUEkV
Vườn quốc gia Pendjari
新規更新されました。 July 23, 2018 at 05:53PM
【外部リンク】
Vườn quốc gia Pendjari
https://ift.tt/2uVyFok
Jealous (canção de Beyoncé)
新規更新されました。 July 23, 2018 at 09:23AM
【外部リンク】
Jealous (canção de Beyoncé)
https://ift.tt/2A7Xdjs
ماسيمو برامبيللا
新規更新されました。 July 23, 2018 at 07:17AM
【外部リンク】
ماسيمو برامبيللا
https://ift.tt/2LeZFds
意味を調べるAntony Andrewes
新規更新July 23, 2018 at 06:51AM
【外部リンク】
Antony Andrewes
Dorieo: /* Reseña biográfica */ ; tipografía
'''Antony Andrewes''', [[Orden del Imperio Británico|MBE]], [[Anexo:Miembros de la Academia Británica|FBA]] (12 de junio de 1910 – 13 de junio de 1990) fue un erudito e historiador clásico inglés. Fue profesor de [[historia antigua]] de Wykeham en la [[Universidad de Oxford]] de 1953 a 1977.
== Reseña biográfica ==
Nació en [[Tavistock]] ([[West Devon]]), ciudad de Inglaterra, el 12 de junio de 1910. Estudió en el [[Winchester College]] de [[Winchester]], de 1923 a 1929, y en el [[New College]] de [[Oxford]] entre 1929 y 1933.
== Carrera ==
=== Carrera académica ===
Andrewes fue miembro del [[Pembroke College (Oxford)|Pembroke College]] de Oxford, entre 1933 y 1946, y del New College, también en Oxford, entre 1946 y 1953. Fue profesor Wykeham de historia antigua desde 1953 hasta su jubilcación en 1977.
=== Servicio militar ===
El 20 de junio de 1941, fue [[Oficial (fuerzas armadas)|oficial]] del [[Intelligence Corps]] del [[Ejército Británico]], como [[subteniente]]. Su [[número de servicio]] era 191239.<ref name="LG 25 July 1941"></ref>
== Honores ==
El 4 de enero de 1945, Andrewes fue nombrado miembro de la división militar de la [[Orden del Imperio Británico]] (MBE) «en reconocimiento de su valiente y distinguido servicio en el campo de batalla».<ref name="LG 2 January 1945"></ref> Fue elegido miembro de la [[Academia Británica]] en 1957.<ref name="FBA - bio"></ref>
== Obras ==
* ''The Greek tyrants'' (1956).
* ''The Greeks'' (1967); reeditado como ''Greek society''.
== Referencias ==
* [https://ift.tt/2O6DMLb ''The Greeks''] ((bosquejo biográfico)
* [https://ift.tt/2ND3WDY Pembroke College, Fellows in the 1930s]
== Enlaces exsternos ==
[[Categoría:Militares británicos de la Segunda Guerra Mundial]]
[[Categoría:Alumnado del New College]]
[[Categoría:Académicos de Reino Unido]]
[[Categoría:Miembros de la Orden del Imperio Británico]]
[[Categoría:Miembros de la Academia Británica]]
[[Categoría:Profesores de la Universidad de Oxford]]
https://ift.tt/2O8UqcQ
زواج المثليين في لكسمبورغ
新規更新されました。 July 23, 2018 at 05:10AM
【外部リンク】
زواج المثليين في لكسمبورغ
https://ift.tt/2LrnrSx
Miraitowa e Someity
新規更新されました。 July 23, 2018 at 05:09AM
【外部リンク】
Miraitowa e Someity
https://ift.tt/2JMaYUH
IV legislatura de la V República de Venezuela
新規更新されました。 July 22, 2018 at 11:10PM
【外部リンク】
IV legislatura de la V República de Venezuela
https://ift.tt/2JJcSFL
意味を調べるGarbsener Stadtpark
新規更新July 22, 2018 at 10:27PM
【外部リンク】
Garbsener Stadtpark
Bernd Schwabe in Hannover: Der heutige Stadtpark
<small>im Winter 2005</small>]]
Der '''Stadtpark Garbsen''' ist ein in der Mitte der Stadt [[Garbsen]] gelegenes [[Naherholungsgebiet]]. Die seit den 1980er Jahren im [[öffentlicher Raum|öffentlichen Raum]] [[Naturnähe|naturnah]] gestalteten [[Landschaft]]selemente wie [[Gewässer]], [[Wald]]- und [[Freifläche (Flächennutzung)|Freiflächen]] sowie [[Ruhezone]]n verbunden mit einer im klassischen Sinne gestaltenen [[Park]]anlage sind Bestandteil eines größeren, überregional vernetzten [[Grünfläche|Grünsystems]]. Der rund 25 [[Hektar]] große Stadtpark mit seinen 5,5 Hektar großen Wasserflächen<ref name="Stadtpark">o.V.: [https://ift.tt/2uVhDXk ''Stadtpark Garbsen''], Vorstellung des Stadtparks auf der Seite ''garbsen.de'' [ohne Datum], zuletzt abgerufen am 22. Juli 2018</ref> liegt direkt an dem für [[Radtour]]en konzipierten Fahrradweg [[Grüner Ring (Region Hannover)|Grüner Ring]] auf der Strecke [[Hannover-Marienwerder|Marienwerder]]–Garbsen–[[Seelze]] in der [[Region Hannover]].<ref name="Tour X Grüner Ring">[[ohne Verfasser|o.V.]]: [https://ift.tt/2mxnEpo ''Grüner Ring - Tour X: Marienwerder - Garbsen - Seelze / Schwarzer See / Im 19. Jahrhundert Tongrube - heute Bestandteil des Naherholungsgebietes''] auf der Seite ''hannover.de'' [ohne Datum], zuletzt abgerufen am 22. Juli 2018</ref> Der Haupteingang am Kastendamm kann auch über den [[öffentlicher Personennahverkehr|öffentlichen Personennahverkehr]] erreicht werden; hier halten verschiedene [[Omnibus|Buslinien]].<ref name="Stadtpark"/>
== Geschichte und Beschreibung ==
Der heutige [[Volksgarten|Stadtpark]] entstand auf dem Gelände einer ehemaligen [[Tonstich|Tongrube]] mit einer benachbarten [[Ziegelei]],<ref name="Stadtpark"/> der in der Gründerzeit des [[Deutsches Kaiserreich|Deutschen Kaiserreichs]] im Jahr 1885 als [[Gesellschaft mit beschränkter Haftung (Deutschland)|GmbH]] gegründeten [[Hannoversche Dampfziegelei]].<ref> Werner Kaemling, Heinrich Bremer, Hans Ehrlich, Anton Freytag, [[Karl-Heinz Strehlke]], Ehrhard Tegtmeyer, Hans Ulrich: ''Hannoversche Dampf-Ziegelei'', in dies.: ''Stadt Garbsen. Geschichtliche Entwicklung'', hrsg. von der Stadt Garbsen, Garbsen 1978, S. 262f.</ref> Auf dem Gelände des bis 1966 betriebenen Unternehmens entstand in der [[Ziegelteich|Tonkuhle]] der Ziegelei, ähnlich wie bei [[Berenbosteler See]],<ref name="Tour X Grüner Ring"/> der [[Schwarzer See (Garbsen)|Schwarze See]], der später „Die Keimzelle des Stadtparks" bildete.<ref name="Stadtpark"/>
Die Umgestaltung eines Teils des ehemaligen Ziegeleigeländes entstand in zwei Bauphasen in den Jahren 1984 bis 1988 und 1993 bis 1995 insbesondere rund um den Schwarzen See.<ref name="Stadtpark"/>
Der Haupt-Eingangsbereich des Stadtparks am Kastendammm wurde mit Brunnen, einer Leuchtsäule und Staudenbeeten aufgewertet. Westlich davon wurde ein neuer Weg angelegt, der durch einen alten [[Nutzgarten|Obstgarten]] und einen [[Hain]] aus [[Eichen]] führt. Im Frühjahr blühen dort vor allem [[Wilde Tulpe|gelbe Wildtulpen]] und die blaue [[Glockenscilla]].<ref name="Stadtpark"/>
Von der ehemaligen Nutzung durch die [[Industrie]] auf dem Gelände des heutigen Stadtparks wurde die Ruine eines ehemaligen [[Ringofen]]s erhalten, dessen von [[Fledermaus|Fledermäusen]] als Quartier genutztes [[Gewölbe]] heute „ein bedeutsames [[Biotop]] für den [[Artenschutz|Arten-]] und [[Lebensraum]]schutz darstellt."<ref name="Stadtpark"/>
Entlang eines eines [[Baumlehrpfad]]es ließ die Stadt Garbsen Schautafeln mit Erläuterungen zu 54 heimischen und eingebürgerten Baumarten aufstellen.<ref name="Stadtpark"/>
Im Stadtpark herrscht [[Leinenzwang]].<ref>[https://ift.tt/2A0aDhp Informationen zum Leinenzwang in Garbsen]</ref>
== Fitnessparcours ==
Am Parkeingang nahe dem Kastendamm wurde ein [[Kneippbecken]] und zahlreiche [[Fitnessgerät]]e wie Stepper, Mini-Ski, Sit-Up, Push-Hands, Health-Walker, Balanciertrainer, Bike & Trapezius installiert.<ref name="Stadtpark"/>
Außerdem wurde eine rund 180 Quadratmeter große, kreisrunde Fläche für das [[Boule-Spiel]] angelegt.<ref name="Stadtpark"/>
== Literatur ==
* ''Kunst und Natur Stadtpark Garbsen'', Hannover: Verein zur Förderung und Durchführung von Kunstprojekten e.V., 2003<ref>Vergleiche [https://ift.tt/2mzbT1J die Angaben] im Katalog der [[Deutsche Nationalbibliothek|Deutschen Nationalbibliothek]]</ref>
== Weblinks ==
* [https://ift.tt/2zVTmpC Übersichtsplan des Stadtparks] (PDF-Dokument)
* Baumlehrpfad:
** [https://ift.tt/2my4Shz Erläuterungen zu den einzelnen Baumarten]
** [https://ift.tt/2uTqbOf Übersichtsplan] (PDF-Dokument)
* [https://ift.tt/2A0aDhp Informationen zum Leinenzwang in Garbsen]
* [https://ift.tt/2uVhDXk ''Stadtpark Garbsen''] mit weiteren Informationen wie beispielsweise Ansprechpartnern bei der Stadt Garbsen (im [[Rathaus Garbsen]])
== Einzelnachweise ==
<references />
[[Kategorie:Parkanlage in Niedersachsen]]
[[Kategorie:Garbsen]]
[[Kategorie:Erbaut in den 1980er Jahren]]
[[Kategorie:Erbaut in den 1990er Jahren]]
https://ift.tt/2myE2pt
2018年7月22日日曜日
San Eustaquio (título cardenalicio)
新規更新されました。 July 22, 2018 at 08:22PM
【外部リンク】
San Eustaquio (título cardenalicio)
https://ift.tt/2JJnG6L
AAA Latin American Championship
新規更新されました。 July 22, 2018 at 06:57PM
【外部リンク】
AAA Latin American Championship
https://ift.tt/2LhSOzK
意味を調べるParrocchie della diocesi di Bergamo
新規更新July 22, 2018 at 03:56PM
【外部リンク】
Parrocchie della diocesi di Bergamo
213.45.157.123: Vicariato urbano sud-ovest
Le parrocchie della diocesi di Bergamo sono 371.
==Vicariati==
La diocesi è organizzata in 28 [[decanato|vicariati]].
===Vicariato urbano nord-ovest===
{| Class = "wikitable"
! Parrocchia !! Patrono !! Comune !! Frazione/Quartiere !! Web
|-
| '''[[Duomo di Bergamo|Cattedrale]]''' || [[Sant'Alessandro]] || [[Bergamo]] || centro || [https://ift.tt/2LDWRT2]
|-
| Castagneta|| [[San Rocco]] || [[Bergamo]] || Castegneta ||
|-
| Fontana ||[[San Rocco]] Confessore || [[Bergamo]] || Fontana ||
|-
| Sant'Alessandro della Croce || [[Sant'Alessandro]] || [[Bergamo]]|| centro || [https://ift.tt/2Lf3PSB]
|-
| Sant'Alessandro in Colonna || [[Sant'Alessandro]] || [[Bergamo]] || centro ||
|-
| Sant'Andrea ||[[Sant'Andrea]] || [[Bergamo]] || centro ||
|-
| Santa Lucia || [[Santa Lucia]] || [[Bergamo]] || Santa Lucia ||
|-
| Santa Maria Immacolata delle Grazie || [[Maria (madre di Gesù)|Santa Maria Immacolata]]||[[Bergamo]] || Stazione || [https://ift.tt/2JKnLa3]
|}
===Vicariato urbano sud-ovest===
{| Class = "wikitable"
! Parrocchia !! Patrono !! Comune !! Frazione/Quartiere !! Web
|-
| '''Colognola''' || [[San Sisto]] || [[Bergamo]] || Colognola ||
|-
| Grumello || Santa Maria Immacolata e San Vittore || [[Bergamo]] || Grumello ||
|-
| Longuelo ||[[Santa Maria Immacolata|Beata Vergine Immacolata]]|| [[Bergamo]] || Longuelo ||
|-
| Beata Vergine Maria di Loreto || [[Maria (madre di Gesù)|Beata Vergine Maria di Loreto]] || [[Bergamo]]|| Loreto ||
|-
| Canovine || [[Sacro Cuore di Gesù]] || [[Bergamo]] || Canovine ||
|-
| Malpensata ||[[Santa Croce]] || [[Bergamo]] || Malpensata ||
|-
| San Giuseppe || [[San Giuseppe]] || [[Bergamo]] || Villaggio degli Sposi ||
|-
| Madonna del Bosco|| [[Natività di Maria]]||[[Bergamo]] || Via Madonna del Bosco ||
|-
| San Paolo || [[San Paolo]] || [[Bergamo]] || Città Mercato ||
|-
| San Tommaso || [[San Tommaso]] || [[Bergamo]] || centro ||
|}
[[Categoria:Elenchi di parrocchie]]
https://ift.tt/2Lipl96
意味を調べるDdu-Du Ddu-Du
新規更新July 22, 2018 at 12:03PM
【外部リンク】
Ddu-Du Ddu-Du
Thaolinh0605654: Tạo với bản dịch của trang "Ddu-Du Ddu-Du"
*[[Music download|digital download]]
*[[Streaming media|streaming]]|recorded=|studio=|genre=[[Pop-rap|Hip-pop]]<ref name="Billboard"/>|length=|label=*[[YG Entertainment]]
*[[Genie Music]]|writer=[[Teddy Park]]|producer=*Teddy Park
*24
*[[Bekuh BOOM|Bekuh Boom]]
*R.Tee|prev_title=[[As If It's Your Last]]|prev_year=2017|next_title=|next_year=|misc=}}}}"'''Ddu-Du Ddu-Du'''" ([[Hangul]]: 뚜두뚜두) là bài hát được thu âm bởi nhóm nhạc nữ Hàn Quốc [[Black Pink]], được phát hành vào ngày 15 tháng 6 năm 2018 bởi [[YG Entertainment]] như là single chính cho mini album đầu tay của nhóm [[Square Up (EP)|''Square Up'']].
== Sáng tác ==
Bài hát được viết lời và sáng tác bởi [[Teddy Park|Teddy]] và đồng sáng tác bởi [[Bekuh Boom]], 24 và R.Tee.
== MV ==
Vào lúc 18 giờ ([[Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc|KST]]) ngày 15 tháng 6, "Ddu-Du Ddu-Du" đã được phát hành cùng lúc với MV<ref></ref><ref></ref> thông qua các trang web âm nhạc, bao gồm [[Melon (dịch vụ âm nhạc trực tuyến)|Melon]] tại [[Hàn Quốc]] và[[ iTunes]] cho thị trường quốc tế. MV được công chiếu trên [[Mnet (kênh truyền hình)|Mnet]].
Vào ngày 18 tháng 6, video dance practice cho "Ddu-Du Ddu-Du" đã được đăng tải lên trên kênh [[YouTube]] chính thức của Black Pink và kênh V Live.<ref></ref><ref></ref>
MV trở thành [[Danh sách video được xem nhiều nhất trong 24 giờ đầu tiên|video được xem nhiều nhất trong 24 giờ đầu tiên]] bởi một nghệ sĩ Hàn Quốc và là [[Video âm nhạc|MV]] được xem nhiều thứ hai trên thế giới với hơn 36.2 triệu người xem trong vòng 24 giờ sau khi phát hành, vượt qua "[[Gentleman (bài hát của PSY)|Gentleman]]" của [[Psy]] và chỉ đứng sau "[[Look What You Made Me Do]]" của [[Taylor Swift]].<ref name="MetroUK2018Jul5"></ref> MV cũng đạt được 100 triệu lượt xem chỉ trong 10 ngày, khiến "Ddu-Du Ddu-Du" hiện là MV của một nhóm nhạc nữ K-pop đạt được thành tích này trong một thời gian ngắn.<ref></ref>
Tính đến ngày 19 tháng 7 năm 2018, MV đã đạt được 200 triệu lượt xem trên YouTube chỉ trong 33 ngày, khiến "DDU-DU DDU-DU" hiện là MV Kpop đạt cột mốc 200 triệu view nhanh nhất.
== Quảng bá ==
Hiện tại, Black Pink đang quảng bá bài hát trên nhiều chương trình âm nhạc Hàn Quốc bao gồm ''[[Show! Music Core]]'' và'' [[Inkigayo]]''
== Bảng xếp hạng ==
Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)Liquid error: wrong number of arguments (1 for 2)
{| class="wikitable sortable plainrowheaders" style="text-align: center; margin-bottom: 18px;"
! scope="col" |Chart (2018)
! scope="col" |Peak<br /> position
|-
|-
! scope="row" |China ([[QQ Music]])<ref> Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ ([[:Thể loại:Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ|link]])
[[Thể loại:Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ]]</ref>
|2
|-
! scope="row" |France Download ([[Syndicat national de l'édition phonographique|SNEP]])<ref> Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ ([[:Thể loại:Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ|link]])
[[Thể loại:Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ]]</ref>
|95
|-
! scope="row" |Japan ([[Japan Hot 100]])<ref name="Japan Hot 100"></ref>
|7
|-
! scope="row" |New Zealand Heatseekers ([[Recorded Music NZ|RMNZ]])<ref></ref>
|2
|-
! scope="row" |Russia ([[Bảng xếp hạng âm nhạc Nga|Tophit]])<ref></ref>
|43
|-
|-
! scope="row" |Singapore (RIAS)<ref></ref>
|1
|-
! scope="row" |South Korea ([[Korea K-Pop Hot 100|Hot 100]])<ref></ref>
|1
|-
! scope="row" |South Korea ([[Gaon Digital Chart|Gaon]])<ref></ref>
|1
|-
! scope="row" |South Korea International Chart ([[Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon|Gaon]])<ref></ref>
|1
|-
|-
|-
! scope="row" |US [[Bảng xếp hạng Billboard|World Digital Songs]] (''[[Bảng xếp hạng Billboard|Billboard]]'')<ref></ref>
|1
|}
== Giải thưởng và đề cử ==
== Lịch sử phát hành ==
{| class="wikitable" style="margin-bottom: 10px;"
!Khu vực
!Ngày
!Định dạng
!Hãng
!
|-
|Toàn cầu
|15 tháng 6 năm 2018
|[[Tải nhạc|Digital download]]
| rowspan="2" |[[YG Entertainment]], [[Genie Music]]
|<ref></ref>
|-
|[[Hàn Quốc]]
|20 tháng 6 năm 2018
|[[CD]]
|<ref></ref>
|}
== Tham khảo ==
[[Thể loại:Đĩa đơn 2018]]
[[Thể loại:Đĩa đơn của YG Entertainment]]
https://ift.tt/2JIt89Z
Spizaetus melanoleucus
新規更新されました。 July 22, 2018 at 09:22AM
【外部リンク】
Spizaetus melanoleucus
https://ift.tt/2O6CTC8
بطولة العالم لتنس الطاولة 2004
新規更新されました。 July 22, 2018 at 06:31AM
【外部リンク】
بطولة العالم لتنس الطاولة 2004
https://ift.tt/2LzVmFw
Снятие с креста (картина Мабюза)
新規更新されました。 July 21, 2018 at 10:28PM
【外部リンク】
Снятие с креста (картина Мабюза)
https://ift.tt/2Lshy7z
注目の投稿
Wikipedia-FAN
Wikipedia-FAN 【外部リンク】 https://ja.wikipedia.org/wiki/%E3%83%95%E3%82%A1%E3%83%B3_(%E6%9B%96%E6%98%A7%E3%81%95%E5%9B%9E%E9%81%BF) ファン (曖昧さ回避)...
人気の投稿
-
新規更新December 04, 2018 at 08:50AM 【外部リンク】 八束和廣 2402:6B00:4668:5F00:842C:26B1:20BB:ED96: '''八束 和廣'''(やつづか かずひろ、...
-
新規更新されました。 February 18, 2020 at 01:26PM 【外部リンク】 Lou Hoàng https://ift.tt/2vEczL5
-
Wikipedia-FAN 【外部リンク】 https://ja.wikipedia.org/wiki/%E3%83%95%E3%82%A1%E3%83%B3_(%E6%9B%96%E6%98%A7%E3%81%95%E5%9B%9E%E9%81%BF) ファン (曖昧さ回避)...
-
新規更新されました。 November 12, 2017 at 01:57PM 【外部リンク】 扶摇 http://ift.tt/2huEKFA Legend of Fuyao テレビ番組扶摇皇后 扶摇 youtube 扶摇61扶摇57扶摇65 扶摇59扶摇1...
-
新規更新August 23, 2019 at 12:33PM 【外部リンク】 List of China Airlines Accidents and Incidents Tdhla1: Made a Accident Page for China Airli...