2017年12月29日金曜日

意味を調べるDanh sách đại diện của Mỹ tại các cuộc thi sắc đẹp lớn

新規更新December 28, 2017 at 04:50PM
【外部リンク】
Danh sách đại diện của Mỹ tại các cuộc thi sắc đẹp lớn

Trung geo: ←Trang mới: "Đây là danh sách các đại diện của nước Mỹ tại các cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn. Hoa hậu Hoàn vũ là cuộc thi…"


Đây là danh sách các đại diện của nước [[Mỹ]] tại các [[cuộc thi sắc đẹp]] quốc tế lớn.

[[Hoa hậu Hoàn vũ]] là cuộc thi bắt nguồn từ nước Mỹ và đại diện của cuộc thi này luôn là người chiến thắng tại [[Miss USA]] (''Hoa hậu Mỹ''). Hai cuộc thi này cùng thuộc Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ.

Trong khi đó, các đại diện của Mỹ tại [[Hoa hậu Thế giới]] được lựa chọn bởi các đại diện khác nhau. Đáng chú ý là từ năm 1981 đến 1991, Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ từng nắm bản quyền và gửi á hậu 1 tại cuộc thi Miss USA tham dự Hoa hậu Thế giới. Công ty người mẫu Elite Models chọn thí sinh dự thi trong giai đoạn 2007-2011. Từ năm 2017, cuộc thi America's Miss World (''Hoa hậu Thế giới Mỹ'') sẽ đảm nhận việc tuyển chọn thí sinh.

Đại diện của Mỹ tại [[Hoa hậu Quốc tế]] là cuộc thi Miss U.S. International (''Hoa hậu Quốc tế Mỹ''). Các cuộc thi quốc tế khác như [[Hoa hậu Siêu quốc gia]] và [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế]] cũng có những cuộc thi riêng để lựa chọn thí sinh.

Chú thích:
* Hoa hậu
* Á hậu 1 hoặc á hậu 2
* Chung kết hoặc bán kết

==Cuộc thi quốc tế dành cho nữ giới==
===Hoa hậu Thế giới===
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Hoa hậu Thế giới Mỹ</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-
| 1951
| Annette Gibson
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 1952
| Tally Richards
|
| Á hậu 4
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:gold; font-weight: bold"
| 2010
| Alexandria Mills
|
| Hoa hậu Thế giới
| Á hậu 1 Hoa hậu Bãi biển<br>Á hậu 2 Hoa hậu Người mẫu
|-
| 2011
| Erin Cummins
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| Top 36 Hoa hậu Người mẫu
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2012
| Claudine Book
|
| Top 15
| Á hậu 2 Hoa hậu Nhân ái<br>Top 25 Hoa hậu Tài năng<br>Top 56 Hoa hậu Người mẫu
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2013
| Olivia Jordan
|
| Top 20
| Á hậu 1 Hoa hậu Người mẫu
|-
|-style="background-color:#FFFF66; font-weight: bold"
| 2014
| Elizabeth Safrit
|
| Á hậu 2
| Hoa hậu Truyền thông<br>Top 5 Hoa hậu Tài năng<br>Top 32 Hoa hậu Thể thao
|-
| 2015
| Victoria Mendoza
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| Top 25 Hoa hậu Nhân ái<br>Top 30 Hoa hậu Tài năng
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2016
| Audra Mari
|
| Top 11
| Top 24 Hoa hậu Nhân ái<br>Top 24 Hoa hậu Thể thao
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2017
| Clarissa Bowers
|
| Top 40
| ''<small>Không</small>''
|-
|}

===Hoa hậu Hoàn vũ===
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Miss USA</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-
|-style="background-color:#FFFF66; font-weight: bold"
| 2015
| Olivia Jordan
|
| Á hậu 2
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2016
| Deshauna Barber
|
| Top 9
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2017
| Kára McCullough<ref></ref>
|
| Top 10
| ''<small>Không</small>''
|-
|}

===Hoa hậu Quốc tế===
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Hoa hậu Quốc tế Mỹ</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2015
| Lindsay Becker
|
| Á hậu 4
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2016
| Kaitryana Leinbach
|
| Á hậu 4
| ''<small>Không</small>''
|-
| 2017
| Shanel James
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| ''<small>Không</small>''
|-
|}

===Hoa hậu Siêu quốc gia===
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Hoa hậu Siêu quốc gia Mỹ</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2015
| Kelly Kirstey
|
| Top 20
| ''<small>Không</small>''
|-
| 2016
| Alexis Sherril
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| ''<small>Không</small>''
|-
| 2017
| Marlene Mendoza
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| ''<small>Không</small>''
|-
|}

===Hoa hậu Hòa bình Quốc tế===
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Hoa hậu Hòa bình Mỹ</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2015
| Laurie Petersen
|
| Top 20
| ''<small>Không</small>''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
| 2016
| Michelle Leon
|
| Á hậu 4
| ''<small>Không</small>''
|-
| 2017
| Taylor Kessler
|
| ''<small>Không đạt giải</small>''
| ''<small>Không</small>''
|-
|}

==Cuộc thi quốc tế dành cho nam giới==

==Tham khảo==


[[Thể loại:Danh sách đại diện tại các cuộc thi sắc đẹp lớn]]

http://ift.tt/2DtUIVK

注目の投稿

Wikipedia-FAN

 Wikipedia-FAN 【外部リンク】 https://ja.wikipedia.org/wiki/%E3%83%95%E3%82%A1%E3%83%B3_(%E6%9B%96%E6%98%A7%E3%81%95%E5%9B%9E%E9%81%BF) ファン (曖昧さ回避)...

人気の投稿