2019年11月28日木曜日

意味調べるNhân Thọ (Nhà Thanh)

新規更新November 28, 2019 at 09:14PM
【外部リンク】

Nhân Thọ (Nhà Thanh)


2402:800:63B9:C02C:8D55:6C48:C3A8:FD74: ←Trang mới: "'''Nhân Thọ''' (chữ Hán: 仁壽; 1810 - 1864) là một Hoàng thân thuộc 1 trong 12 Thiết mạo tử vương của nhà Thanh trong lịch s…"


'''Nhân Thọ''' (chữ Hán: 仁壽; 1810 - 1864) là một Hoàng thân thuộc 1 trong 12 [[Thiết mạo tử vương]] của [[nhà Thanh]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].

== Cuộc đời<ref></ref> ==
'''Nhân Thọ''' được sinh vào ngày 6 tháng 3 (âm lịch) năm [[Gia Khánh]] thứ 15 (1810), trong gia tộc [[Ái Tân Giác La]] (爱新觉罗). Ông là con trai trưởng của Duệ Cần Thân vương [[Đoan Ân]] (端恩), mẹ ông là Trắc Phúc tấn Triệu Giai thị (趙佳氏).

Năm [[Đạo Quang]] thứ 6 (1826), tháng 8, phụ thân ông qua đời, nên ông được thế tập tước vị '''Duệ Thân vương''' (睿親王) đời thứ 6.

Năm thứ 7 (1827), tháng 10, thụ '''Chính Hồng kỳ Tổng tộc trưởng''' (正白旗總族長).

Năm thứ 8 (1828), tháng 8, quản lý '''Tả Hữu tông học sự vụ''' (左右宗學事務).

Năm thứ 9 (1829), tháng 8, ông nhận mệnh cùng vua hành tẩu.

Năm thư 10 (1830), tháng 10, thụ '''Tông Nhân phủ Hữu tông chính''' (宗人府右宗正).

Năm thứ 11 (1831), điều làm '''Tương Hồng kỳ Hán quân Đô thống''' (鑲白旗漢軍都統).

Năm thứ 12 (1832), tháng 11, thụ '''Nội đại thần''' (內大臣).

Năm thứ 16 (1836), tháng 4, ông bị cách chức Tương Hồng kỳ Hán quân Đô thống. Tháng 10 cùng năm, quản lý '''Chính Hoàng kỳ Giác La học sự vụ''' (正黃旗覺羅學事務).

Năm thứ 17 (1837), thụ '''Chính Hồng kỳ Mông Cổ Đô thống''' (正紅旗蒙古都統). Tháng 11 cùng năm, điều làm '''Ngọc Điệp quán Tổng tài''' (玉牒館總裁) kiêm '''Chính Hoàng kỳ Lãnh thị vệ Nội đại thần''' (正黃旗領侍衛內大臣).

Năm thứ 18 (1838), tháng giêng, điều làm '''Chính Hoàng kỳ Mãn Châu Đô thống''' (正黃旗滿洲都統). Tháng 2 cùng năm, thụ '''Duyệt binh đại thần''' (閱兵大臣). Tháng 9 cùng năm, lại điều làm '''Tương Hoàng kỳ Lãnh thị vệ Nội đại thần''' (鑲黃旗領侍衛內大臣).

Năm thứ 19 (1839), tháng 5, quản lý '''Tông Nhân phủ ngân khố''' (宗人府銀庫).

Năm thứ 25 (1845), tháng 2, ông bị miễn việc hành tẩu cùng vua, đồng thời bị cách chức Tả tông chính (左宗正) và Lãnh thị vệ Nội đại thần (領侍衛內大臣).

Năm thứ 26 (1846), lại nhậm '''Tả tông chính''' (左宗正). Tháng 5 cùng năm, thụ '''Tương Hoàng kỳ Lãnh thị vệ Nội đại thần''' (鑲黃旗領侍衛內大臣).

Năm [[Hàm Phong]] thứ 5 (1855), tháng giêng, nhậm '''Tổng lý hành dinh sự vụ''' (總理行營事務).

Năm [[Đồng Trị]] nguyên niên (1862), tháng 2, thụ '''Tương Hồng kỳ Mãn Châu Đô thống''' (鑲紅旗滿洲都統).

Năm thứ 3 (1864), ngày 10 tháng 10 (âm lịch), giờ Mùi, ông qua đời, được truy thụy '''Duệ Hy Thân vương''' (睿僖亲王).

== Gia quyến ==

=== Đích Phúc tấn ===

* Nạp Lan thị (拉里氏), con gái của Viên ngoại lang ''Cẩm Minh'' (錦明).
* Hách Xá Lý thị (), con gái của Nội các học sĩ ''Kỳ Sâm'' (琦琛). Kế thất.

=== Trắc Phúc tấn ===

* Khang Giai thị (康佳氏), con gái của Nhị đẳng Hộ vệ ''Khang Quý'' (康貴).
* Diêm Giai thị (閻佳氏), con gái của Nhị đẳng Thị vệ ''Cảnh Côn'' (景琨).
* Mạnh Giai thị (孟佳氏), con gái của ''Quý Cách'' (貴格).
* Lưu Giai thị (劉佳氏), con gái của ''Lưu Tiến Tài'' (劉進才).

=== Thứ Phúc tấn ===

* Trương Giai thị (張佳氏), con gái của Lục phẩm Điển vệ ''Hắc Đạt Tử'' (黑達子).

=== Hậu duệ ===

==== Con trai ====

# Nghĩa Thành (義誠; 1830 - 1830), con của Trắc Phúc tấn Khang Giai thị. Chết non.
# Minh Thành (明誠; 1835 - 1845), con của Trắc Phúc tấn Khang Giai thị. Chết yểu.
# [[Đức Trường]] (德長; 1838 - 1876), con của Trắc Phúc tấn Diêm Giai thị. Năm 1864 được thế tập tước vị '''Duệ Thân vương''' (睿親王). Sau khi qua đời được truy thụy '''Duệ Ý Thân vương''' (睿懿亲王). Có 4 con trai.
# Đức Long (德隆; 1849 - 1896), con của Trắc Phúc tấn Lưu Giai thị. Được phong làm '''Trấn quốc Tướng quân''' (鎭國將軍) kiêm '''Nhất đẳng Thị vệ''' (頭等侍衛). Vô tự.
# Đức Quần (德羣; 1850 - 1859), con của Trắc Phúc tấn Mạnh Giai thị. Chết yểu.
# Đức Tụ (德岫; 1853 - 1910), con của Trắc Phúc tấn Mạnh Giai thị. Được phong làm '''Trấn quốc Tướng quân''' (鎭國將軍). Có 1 con trai.
# Đức Côn (德崑; 1854 - 1904), con của Trắc Phúc tấn Lưu Giai thị. Được phong làm '''Nhị đẳng Trấn quốc Tướng quân''' (二等鎭國將軍). Có 1 con trai.
# Đức Cương (德綱; 1857 - 1884), con của Trắc Phúc tấn Diêm Giai thị. Được phong làm '''Trấn''' '''quốc Tướng quân''' (鎭國將軍). Có 1 con trai.

== Tham khảo ==
<br />

https://ift.tt/2sq2hMU

注目の投稿

Wikipedia-FAN

 Wikipedia-FAN 【外部リンク】 https://ja.wikipedia.org/wiki/%E3%83%95%E3%82%A1%E3%83%B3_(%E6%9B%96%E6%98%A7%E3%81%95%E5%9B%9E%E9%81%BF) ファン (曖昧さ回避)...

人気の投稿